TT | TÊN PHÉP THỬ | MÔ TẢ | |
1 | Đo độ bền cách điện của vật liệu | – Điện áp thử: 0 ÷ 60 kV
– Môi trường không khí hoặc dầu cách điện |
|
2 | Đo điện trở của vật liệu cách điện | – R: 0,01Ω ÷ 20000 TΩ | |
3 | Đo điện trở
Đo điện cảm Đo điện dung |
– R: 0,0001 ÷ 2000 MΩ
– L: 0,0001µH ÷ 99999H – C: 0,0001pF÷ 99999µF |
|
4 | Kiểm tra các thông số của nguồn điện | – Kiểm tra chất lượng, dạng sóng của nguồn điện, xung điện, các hệ thống điện | |
5 | Đo công suất, công suất hiệu dụng, hệ số công suất | – Kiểm tra thiết bị 1 và 3 pha (đến 12.000 KVA)
– Đo hệ số Cos φ, Sin φ |
|
6 | Đo tần số
Đo dòng điện rò Đo thế hiệu rò Kiểm tra thông mạch diode |
– f: 0,5 Hz ÷ 500 kHz
– i: 40µA ÷ 10 A – u: 0,1 mV ÷ 1000 V – r: 0,1 Ω ÷ 10MΩ |
|
7 | Đo điện trở tiếp đất | – Từ 0,1Ω đến 10MΩ | |
8 | Thử nghiệm cáp điện, dây tín hiệu | – Đo kích thước, kiểm tra cơ tính
– Đo điện trở ruột dẫn, điện trở cách điện – Thử nghiệm khả năng chịu điện áp, dòng điện – Thử nghiệm độ bền chịu ngọn lửa – Kiểm tra lớp chống nhiễu |
– Khách hàng tại khu vực Miền Bắc:
Liên hệ: Số 10 – Ngõ 99/110/67 Định Công Hạ – Phường Định Công – Hoàng Mai – Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: 04.6688.3332
-Khách hàng tại khu vực Miền Trung:
Liên hệ: Số 10 -Ngõ 14 Đường Phan Đình Giót – Phường Nam Hà – Thành Phố Hà Tĩnh
Điện thoại liên hệ: 0941.388.329
Quý khách để lại thông tin chúng tôi sẽ liên hệ và trực tiếp nhận mẫu tại công trường hoặc kho, nhà xưởng…